Từ "cáu kỉnh" trongtiếng Việt có nghĩa là trạng tháibực tức, khó chịu, thườngthể hiện qua lờinóihoặchành động. Khimộtngườicáu kỉnh, họcó thểnóinhữnglờigay gắt, thể hiệnsựkhônghài lònghoặctức giậnvớimột điều gìđó.
Định nghĩa:
Cáu kỉnh: Tỏ vẻbực tứchoặckhó chịu, thườngthể hiện qua giọng điệu hoặchành động.